---------------------------------------------- November 2014 - EBOOKS -------------------------------------------------------------

Pages

Sunday, November 30, 2014

Đề thi chọn Đội tuyển thi Học sinh giỏi quốc gia Việt Nam - Phần 2

1. Đề thi chọn Đội tuyển thi Học sinh giỏi quốc gia Tp. Đà Nẵng năm học 2014 - 2015

VÒNG 1 (11/9/2014)
Bài 1 (5đ)
Tìm công thức tính số hạng tổng quát của dãy số $(x_n)$ biết $x_1=\dfrac{2013}{2014}$ và :

$$x_{n+1}=\dfrac{1}{4+2011x_n}$$

Chứng minh dãy số $(x_n)$ có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó
Bài 2 (5đ)

Tìm tất cả các hàm số $f: \mathbb{Z}\to\mathbb{R}$ sao cho $f(0)\neq 0$,$f(1)=6$ và
$$f(x)f(y)=f(x+y)+f(x-y) \forall x,y\in \mathbb{Z}$$

Bài 3 (5đ)

Cho hai đường tròn $(C_1)$ và $(C_2)$ cắt nhau tại hai điểm phân biệt C,D sao cho tâm O của $(C_2)$ nằm trên $(C_1)$. Gọi A là điểm trên $(C_1)$ và B là điểm nằm trên $(C_2)$ sao cho đường thẳng AC tiếp xúc với $(C_2)$ tại C và đường thẳng BC tiếp xúc với $(C_1)$ tại C. Đường thẳng AB cắt lại $(C_2)$ tại E và cắt $(C_1)$ tại F. Gọi G là giao điểm thứ hai của đường thẳng CE và $(C_1)$. Hai đường thẳng CF và GD cắt nhau tại H. Chứng minh rằng giao điểm của GO và EH là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF

Bài 4 (5đ)

Tại một hội nghị quốc tế, các thành viên tham dự đều biết ít nhất một trong ba thứ tiếng: Anh, Pháp, Đức. Biết rằng số thành viên biết Tiếng Anh, số thành viên biết Tiếng Pháp và số thành viên biết Tiếng Đức cùng bằng 50. Chứng minh rằng có thể chia tất cả các thành viên tham dự hội nghị thành 5 nhóm sao cho trong mỗi nhóm có đúng 10 thành viên biết tiếng Anh, đúng 10 thành viên biết tiếng Pháp và đúng 10 thành viên biết tiếng Đức.

VÒNG 2 (12/9/2014)
Bài 5 (7đ)

Cho tam giác ABC nhọn không cân có O là tâm ngoại tiếp. Gọi P là một điểm nằm trong tam giác sao cho AP vuông góc với BC. Đường trung trực của đoạn AP cắt AC tại M. Đường trung trực của đoạn thẳng MC cắt BC tại N, các đường thẳng AO và MN cắt nhau tại K. Gọi D là điểm đối xứng của O qua BC
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD đi qua trung điểm Q của đoạn thẳng PK.
b) Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên CA và AB. Chứng minh rằng đường trung trực của đoạn thẳng EF đi qua Q.
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đường trung trực của đoạn thẳng EF cắt đường thẳng AI tại T. Chứng minh KT vuông góc BC

Bài 6 (7đ)
Với mỗi số nguyên dương n, gọi $f(n)$ là số cách thay các dấu $"\pm "$ trong biểu thức $\pm 1\pm 2\pm 3...\pm n$ bởi các dấu $"+"$ hoặc $"-"$ sao cho tổng đại số nhận được bằng 0. Chứng minh rằng:
a) $f(n)=0$ khi $n\equiv 1 (\mathrm{mod} 4)$ hoặc $n\equiv 2 (\mathrm{mod} 4)$
b)$2^{\frac{n}{2}-1}\leq f(n)<2^n-2^{\left [ \frac{n}{2} \right ]+1}$ khi $n\equiv 0 (\mathrm{mod} 4)$ hoặc $n\equiv 3 (\mathrm{mod} 4)$

Bài 7 (6đ)

Các ô vuông của một bảng vuông kích thước $10x10$ được tô bởi các màu trắng hoặc đen sao cho trên mỗi hàng cũng như trên mỗi cột đều có đúng 3 ô được tô màu. Chứng minh rằng trong mọi cách tô như vậy ta luôn có thể tìm ra 10 ô được tô màu đen sao cho không có hai ô nào nằm trên cùng một hàng hay trên cùng một hàng cột.

2. Đề thi chọn Đội tuyển thi Học sinh giỏi quốc gia tỉnh Quảng Trị năm học 2014 - 2015
VÒNG 1
Câu 1: (4 điểm) Chứng minh rằng từ 3 số nguyên lẻ đôi một phân biết, ta luôn có thể chọn ra hai số, gọi là $a$ và $b$, sao cho $a^3b-ab^3$ chia hết cho $40$.

Câu 2: (4 điểm) Cho $a,b,c$ là độ dài ba cạnh một tam giác. Xét các số thực $x,y,z$ thỏa mãn
$$\left\{\begin{matrix}cy+bz=a\\az+cx=b \\bx+ay=c \end{matrix}\right.$$
Chứng minh rằng $$x+y+z\le \frac{3}{2}$$

Câu 3 (4 điểm) Cho đường tròn $(O)$ đường kính $AB$ và đường thẳng $l$ không cắt $(O)$ ($AB$ vuông góc với $l$ và $B$ gần với $l$ hơn so với $A$). Trên $(O)$ lấy điểm $C$ khác với $A$ và $B$, gọi $D$ là giao điểm của đường thẳng $AC$ và $l$. Vẽ tiếp tuyến $DE$ của $(O)$ (E là tiếp điểm và nằm cùng phía với $B$ đối với đường thẳng $AC$), đường thẳng $BE$ cắt $l$ tại $F$, đường thẳng $AF$ cắt $(O)$ tại $G\neq A$. Chứng minh $D$ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $EFG$.

Câu 4: (4 điểm ) Tìm tất cả các hàm số $f:(0;+\infty)\to (0;+\infty)$ sao cho $$\frac{f(x)+f(y)}{\sqrt{f(xy)}}=\frac{x+y}{\sqrt{xy}}\forall x,y\in (0;+\infty).$$
Câu 5 (4 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có $10$ chữ số từ tập $\{0,1,...,6\}$ sao cho chữ số đầu tiên bên trái bằng $1$ và hai chữ số kề nhau bất kì hơn kém nhau 1 đơn vị?

VÒNG 2
Câu 1: (4 điểm) Giải hệ phương trình
$$\left\{\begin{matrix}\sqrt{x^2+\dfrac{1}{x^2}}+\sqrt{y^2+\dfrac{1}{y^2}}=2\sqrt{5}\\(x+y)(\dfrac{1}{xy}+1)= 3\sqrt{2}\end{matrix}\right.$$

Câu 2: (4 điểm) Cho dãy số $(a_n)$ xác định bởi $a_1=\frac{1}{2},$ và $$a_{n+1}=\frac{(n+1)a_n^2}{n(a_n+1)},\; \forall n\ge 1.$$
Chứng minh dãy số $(a_n)$ có giới hạn và tính giới hạn đó.

Câu 3: (4 điểm) Chứng minh bất đẳng thức sau
$$3(x^2-x+1)(y^2-y+1)\ge 2(x^2y^2-xy+1)\; \forall x,y \in \mathbb{R}$$
Dấu "=" xảy ra khi nào?

Câu 4 (4 điểm) Cho tam giác $ABC$ nhọn, không cân. Gọi $H$ là trực tâm tam giác, $M,N$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB,AC$. Đường tròn $(M,MH)$ cắt cạnh $AB$ tại $M_1,M_2$, đường tròn $(N,NH)$ cắt cạnh $AC$ tại $N_1,N_2$. Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác $BN_1N_2,CM_1M_2$ cắt nhau tại $P,Q$. Chứng minh rằng ba điểm $A,P,Q$ cùng nằm trên một đường thẳng và đường thẳng này đi qua trung điểm $BC$.

Câu 5 (4 điểm) Ban đầu trên bảng điện tử hiển thị hai số phân biệt $a$ và $b$. Sau mỗi giây, bảng sẽ tự động hiển thị thêm các số $n$ nếu nó chưa có trên bảng và $n$ là tổng của hai số nào đó đã có trên bản. Hãy xác định xem $2014$ có được hiển thị trên bảng hay không, nếu có thì sau thời gian ít nhất bao lâu (kể từ thời điểm ban đầu), trong các trường hợp sau
a) $a=3,b=12.$
b) $a=1,b=2.$

3. Đề thi chọn đội tuyển tỉnh Hà Tĩnh năm học 2014 - 2015
VÒNG 1

Câu 1: Giải hệ phương trình:
$\left\{\begin{matrix} 3x^3+2x^2=y\\ 3y^3+2y^2=z\\ 3z^3+2z^2=x \end{matrix}\right.$

Câu 2: Cho dãy số $(x_n)$ được xác định bởi:
$x_1=\frac{1}{2}; x_{n+1}=\dfrac{2014+x_n}{2016-x_n}$ với mọi $n=1,2,...$.
a. Chứng minh rằng dãy $(x_n)$ có giới hạn và tính giới hạn đó.
b. Với mỗi số tự nhiên $n \ge 1,$ đặt $y_n=\dfrac{1}{2013n+2015} \sum\limits_{k=1}^{n} \dfrac{1}{x_k-2014}.$ Tính $\lim\limits_{n\to\infty} y_n$.

Câu 3: Cho 2 đường tròn $(C_1)$ và $(C_2)$ tiếp xúc ngoài nhau tại $M$. Tiếp tuyến chung ngoài $AB$, ($A$ thuộc $(C_1)$, $B$ thuộc $(C_2)$). Trên tia $Mx$ là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn ( $Mx$ không cắt $AB$) lấy điểm $C$ khác $M$. Gọi $E,F$ lần lượt là giao điểm thứ 2 của $CA$ với $(C_1)$, $CB$ với $(C_2)$. Chứng minh rằng tiếp tuyến của $(C_1)$ tại $E$, tiếp tuyến của $(C_2)$ tại $F$ và $Mx$ đồng quy.

Câu 4: Cho số nguyên dương $n\ge 2.$ Chứng minh rằng $m=2n^2-1$ là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho tồn tại $n$ số nguyên dương $a_1, a_2,...,a_n$ thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
i) $a_1 < a_2 < \ldots < a_n=m$; ii) Tất cả $n-1$ số $\dfrac{a_1^2+a_2^2}{2}, \dfrac{a_2^2+a_3^2}{2},\ldots,\dfrac{a_{n-1}^2+a_n^2}{2}$ đều là các số chính phương. VÒNG 2
Câu 1: Cho phương trình $x^3+2x^2+3x+4=0$ và $x^3-8x^2+23x-26=0$. Chứng minh mỗi phương trình trên đều có đúng một nghiệm. Tìm tổng hai nghiệm đó.

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

4. Đề thi học sinh giỏi tỉnh Thái Bình năm học 2014 - 2015

Ngày 1 (03/10/2014) :
Câu 1 :
1) Giải hệ phương trình trên tập số thực :
$$\left\{\begin{matrix} x+y-\sqrt{xy}=\sqrt{\frac{x^2+y^2}{2}}\\ 2014^{x+y-1}-3x+y+1=\sqrt{4x^2-3x-y+2} \end{matrix}\right.$$
2) Tìm tất cả các hàm số $f \, : \, \mathbb{R}\to \mathbb{R}$ thỏa mãn điều kiện :
$$f(x^2+f(y))=y+((f(x))^2\,\,\,\forall x,y\in \mathbb{R}$$
Câu 2 : Cho dãy số $(x_n)$ được xác định như sau :
$x_1=1,x_2=2013,x_{n+2}=4026x_{n+1}-x_n\,\,\,\, , n=1,2,...$
Chứng minh rằng $\frac{x_{2014}+1}{2014}$ là số chính phương.
Câu 3 :
Cho tam giác $ABC$ ($AB<AC$), và $I$ là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đó. Trên cạnh AC lấy D sao cho $\widehat{ABD}=\widehat{ACB}$, đường thẳng AI cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác $IDC$ tại $E$. Qua $E$ kẻ đường thẳng song song với $AB$ cắt $BD$ tại $P$. Gọi $F$ là điểm đối xứng của $A$ qua $I$, $J$ là tâm đường tròn nội tiếp tam giác $ABD$. Đường thẳng $JP$ cắt $CF$ tại $Q$.
Chứng minh rằng $QF=QJ$.
Câu 4 :
Với mỗi số nguyên dương $n$, đặt $S_{n}=\{1;2;...;n\}$. Phần tử $j$ của $S_n$ được gọi là điểm bất động của song ánh $p \, : \, S_n\to S_n $ nếu $p(j)=j$. Gọi $f(n)$ là số song ánh từ $S_{n}$ đến $S_{n}$ mà không có điểm bất động nào, $g(n)$ là số song ánh từ $S_{n}$ đến $S_{n}$ mà có đúng 1 điểm bất động. Chứng minh rằng : $$|f(n)-g(n)|=1\,\,\,\forall n\in\mathbb{N}^{*}$$
Ngày 2 (04/10/2014) :
Câu 5 :
1) Chứng minh rằng với mọi $a;b;c>0$ ta có $$\frac{a(b+c)}{(b+c)^2+a^2}+\frac{b(a+c)}{(a+c)^2+b^2}+\frac{c(a+b)}{(a+b)^2+c^2}\leq \frac{6}{5}$$
2) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương $n\geq 3$, phương trình sau $$x^ne^{-x}=1\,\, , \,\,n\in\mathbb{N},n>2$$ Có 1 nghiệm duy nhất $x_{n}$ trên đoạn $[0;n]$. Tìm $\text{lim} \, x_n$.
Câu 6 :
Cho $p$ là 1 số nguyên tố lẻ, đặt $m=\frac{9^{p}-1}{8}$. Chứng minh rằng $m$ là 1 hợp số lẻ không chia hết cho 3 và $3^{m-1}\equiv 1\pmod{m}$
Câu 7 :
Cho tam giác $ABC$ nhọn nội tiếp $(O)$. Gọi $AD$ là đường cao đỉnh $A$. Gọi $(k_1)$ là đường tròn qua $B,D$ và tiếp xúc với $AB$ ở $B$,$(k_2)$ là đường tròn qua $C,D$ và tiếp xúc với $AC$ ở $C$. Giả sử $(k_1)$ cắt $(k_2)$ tại $M$. $MD$ giao $(O)$ tại $T$.$G$ là trọng tâm tam giác $ABC$. Chứng minh rằng
1) $ATCB$ là hình thang cân.
2) $G,M,D$ thẳng hàng.
Câu 8 :
Cho một khối lập phương $10×10× 10$ gồm $1000$ ô vuông đơn vị màu trắng. An và Bình chơi một trò chơi. Bình thì chọn một số dải $1× 1× 10$ sao cho với hai dải bất kì thì không có chung đỉnh hoặc cạnh và đổi tất cả các ô sang màu đen. An thì được chọn một ô bất kì và hỏi Bình là màu gì. Hỏi An phải chọn ít nhất bao nhiêu ô để với mọi câu trả lời của Bình luôn xác định được những ô nào màu đen.
4. Đề thi học sinh giỏi tỉnh Kiên Giang năm học 2014 - 2015

Ngày 1
Câu 1: Giải phương trình sau trên tập số thực:
$$x+2\sqrt{5-x}=2\sqrt{x+2}+\sqrt{10+3x-x^2}-2.$$
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ, trên parabol $y=\frac{1}{2}x^2$ lấy dãy các điểm $(A_n)$ và $(B_n)$ sao cho điểm $A_1$ có hoành độ dương và với mọi số nguyên dương n, đường thẳng $A_nB_n$ có hệ số góc bằng $-\frac{1}{4}$ và đường thẳng $B_nA_{n+1}$ có hệ số góc bằng $\frac{1}{5}$. Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu $a_b$ và $b_n$ tương ứng là hoành độ của $A_n$ và $B_n$. Chứng minh rằng các dãy số $(a_n)$ và $(b_n)$ là các cấp số cộng. Hãy xác định công sai và số hạng tổng quát của mỗi cấp số cộng đó.

Câu 3: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình thang vuông tại $A$ và $B$; $AB=2a, AD=2BC$. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh $SC=a\sqrt{5}$, với $H$ la trung điểm cạnh AB. Tính $d(D,(SCH))$.

Câu 4: Giải phương trình:
$$\sin^4x+\cos^4x+\frac{2}{\sin^4x}+\frac{2}{\cos^4x}=16+\frac{\sin2x}{2}$$

Ngày 2:
Câu 5: Cho $a,b$ và $c$ là các số thực dương. Tìm GTNN của biểu thức:
$$P=\frac{a+3c}{a+2b+c}+\frac{4b}{a+b+2c}-\frac{8c}{a+b+3c}.$$

Câu 6: Cho tam giác $ABC$ vuông tại $C$ có góc $A$ < góc $B$, $O$ và $I$ lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC và đặt $a=BC,b=AC,c=AB$.
Chứng minh rằng nếu tam giác $BIO$ vuông thì $\frac{a}{3}=\frac{b}{4}=\frac{c}{5}$.

Câu 7: Cho $2014$ sô thực $x_1,x_2,...,x_{2014}$ thỏa $\left | \sum_{i=1}^{2014}x_i \right |>1$ và $\left | x_i \right | \le 1$ $(i=1,2,...,2014)$.
Chứng minh rằng tồn tại một số nguyên dương $k$ sao cho $\left | \sum_{i=1}^{k}x_i -\sum_{i=k+1}^{2014}x_i\right |\le 1$.

Đang cập nhật...

100 Hệ phương trình Luyện thi Đại học năm 2015

100 Hệ phương trình Luyện thi Đại học năm 2015. Download (53 trang, 3MB).

Biên soạn bởi Phạm Văn Quý, Nguyễn Viết Thanh, Doãn Tiến Dũng, Giáo viên trường THPT Hùng Vương, Bình Phước.
Đây là 100 bài toán chọn lọc hệ phương trình không mẫu mực, phục vụ dạy LTĐH và bồi dưỡng HSG.
Tài liệu này là sự tổng hợp từ nhiều nguồn: Đề thi Đại học, đề thi thử Đại học, đề thi Học sinh giỏi các tỉnh, tự sáng tạo, báo toán, các bài viết trên các diễn đàn, ...

       Xem thêm: 96 Hệ phương trình, BPT, PT từ các đề thi thử năm 2014

Một số sách toán trước năm 1975


Toán lớp 3. Download.

Toán pháp lớp 5 (1972). Download.

Toán pháp lớp Nhì: Download


Toán pháp lớp 5: Download

http://www.mediafire.com/download/5f9l02ep2mjk9sb/Hinhhockhonggian-11A(1965).pdf

Đại số học lớp 11 ban A (1965):
http://www.mediafire.com/download/9262631w3oshf4i/Daiso-11A(1965).pdf

Tiếp tục cập nhật...

Thursday, November 27, 2014

Tổng hợp Đề thi vào lớp 10 năm 2014 tại Sài Gòn, Hà Nội, Đà Nẵng, Huế, Hải Phòng ...

Bài viết tổng hợp các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2014 - 2015 của các trường trên cả nước.

1. Đề thi vào lớp 10 năm học 2014 - 2015 trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội. Xem Đề thi và gợi ý giải tại đây.

2. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường Phổ Thông Năng Khiếu, Đại học Quốc gia Tp.HCM năm học 2014-2015.



Môn Toán chuyên:

3. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Ngoại Ngữ, ĐH Quốc Gia Hà Nội

Câu 1.
Cho biểu thức A=(x+2x+4xx8+x+2x+1x1):(3+1x2+2x+1).

1. Rút gọn A.
2. Tìm giá trị của x để A>1.
Câu 2.
1. Giải phương trình: x2+2x+7=3(x2+1)(x+3).
2. Giải hệ phương trình: {x2+y2=3xyx4+y4=2.
Câu 3.
Cho phương trình (ẩn x): x23(m+1)x+2m2+5m+2=0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1x2 thỏa mãn |x1+x2|=2|x1x2|.
Câu 4.
Cho tam giác nhọn ABC(AB<AC) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Gọi P,Q lần lượt là chân đường cao kẻ từ H đến các cạnh AB,AC.
1. Chứng minh rằng BCQP là tứ giác nộ tiếp.
2. Hai đường thẳng PQBC cắt nhau tại M. Chứng minh rằng MH2=MB.MC.
3. Đường thẳng MA cắt đường tròn (O) tại K (K khác A). Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCQP. Chứng minh rằng ba điểm I,H,K thẳng hàng.
Câu 5.
Chứng minh rằng
1+22+322+423+...+201422013+201522014<4.


4. Đề tuyển sinh vào 10 các trường THPT chuyên tỉnh Quảng Nam năm học 2014-2015
Câu 1.
a/ Cho a=1(62)2+3642+322. Tính giá trị biểu thức M=(a2+a1)2014
b/Cho x,y là các số nguyên dương và x2+2y là số chính phương. Chứng minh rằng x2+y bằng tổng 2 số chính phương.
Câu 2.
a/ Giải phương trình sau: 2x+1+3x3+2xx2=1
b/ Giải hệ phương trình:
{y22y2xy+4x=0x3+3x2=y2y+2

Câu 3.
Cho các hàm số y=32x+2my=34x2 lần lượt có các đồ thị (d)(P). Với giá trị nào của m thì (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt bên phải trục tung?
Câu 4.
Cho tam giác nhọn ABC và điểm G bất kì trong tam giác, qua G vẽ các tia vuông góc với BC, CA,AB lần lượt cắt các cạnh đó tại D,E,F. Trên các tia GD,GE,GF lấy các điểm A,B,C sao cho GABC=GBCA=GCAB. Gọi H là điểm đõi xứng của A qua G.

a/ Chứng minh HB//GC.
b/ Chứng minh G là trọng tâm ABC.
Câu 5.
Cho tam giác nhọn ABC. Đườnng tròn (O) đk BC cắt cạnh AB,AC lần lượt tại E,D; BD cắt CE tại H, AH cắt BC tại I. Vẽ các tiếp tuyến AM,AN của đường tròn (O)
a/ Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp DEI.
b/ Chứng minh 3 đường thẳng MN,BD,CE đồng quy.
Câu 6.
Trong hệ trục tọa độ Oxy có đường thẳng (d):y=2014x cắt trục trục Ox tại A, Oy tại B. Một điểm M(x;y) di động trên đoạn AB (không trùng với A,B), tìm GTNN của biểu thức:

P=x2014x+y2014y.


5. Đề thi vào lớp 10 năm học 2014 - 2015 trường THPT chuyên Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.
Đề thi vòng 1
Câu I.
1) Giải phương trình   (x+1+1x)(21x2+2)=8.
2)Giải hệ phương trình
{x2xy+y2=1x2+xy+2y2=4

Câu II.
1) Giả sử x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều kiện x+y+z=xyz. Chứng minh rằng

x1+x2+2y1+y2+3z1+z2=xyz(5x+4y+3z)(x+y)(y+z)(z+x).

2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình

x2y2(x+y)+x+y=3+xy.

Câu III.
Cho tam giác ABC nhọn với AB<BC. D là điểm thuộc cạnh BC sao cho AD là phân giác ABCˆ. Đường thẳng qua C song song với AD cắt trung trực của AC tại E. Đường thẳng qua B song song với AD cắt trung trực của AB tại F.
1) Chứng minh rằng ABF đồng dạng với ACE.
2) Chứng minh rằng AD, BE, CF đồng quy tại G.
3) Đường thẳng qua G song song với AE cắt BFQ. Đường thẳng QE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác GEC tại P. Chứng minh rằng  5 điểm A,P,G,Q,F cùng  thuộc một đường tròn.
Câu IV.
Giả sử a,b,c là các số thực dương và ab+bc+ca=1. Chứng minh rằng

2abc(a+b+c)59+a4b2+b4c2+c4a2.

Đề thi vòng 2


6. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa - Vũng Tàu năm học 2014-2015.
Môn Toán chung
Câu 1.
1) Rút gọn biểu thức A=27142228+75.
2) Giải hệ phương trình {3x+2y=132x+3y=12
3) Giải phương trình x25x+6=0.

Câu 2. Cho parabol (P) : y=12x2.
1) Vẽ parabol (P).
2) Chứng minh rằng: Nếu đường thẳng (D): y=x+m đi qua điểm A(4;8) thì (D)(P) không có điểm chung.

Câu 3.
1) Cho phương trình x2+mxm1=0 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x21+x226x1x2=8.
2) Giải phương trình: x2+2x2+1=2.

Câu 4. Cho đường tròn (O), đường kính AB và điểm M cố định thuộc đường tròn (M khác AB). D là điểm di động trên đoạn thẳng AM (D khác AM). Đường thẳng BD cắt (O) tại K (K khác B). Hai đường thẳng AKBM cắt nhau tại C.
1) Chứng minh tứ giác KCMD nội tiếp.
2) Kẻ MHAB tại H. Chứng minh AM.BMHM=AK2+BK2.
3) Đường thẳng CD cắt AB tại I. Chứng minh IC là phân giác của góc MIK.
4) Xác định vị trí của điểm D trên đoạn AM để tích DB.DK đạt giá trị lớn nhất.

Câu 5 . Cho hai số dương a,b thỏa mãn a+b+ab3. Chứng minh bất đẳng thức :

1a+b1a+b3(a+b)14(ab3)


Môn: Toán chuyên

Câu 1.
a) Rút gọn biểu thức A=(xx+yyx+yxy):(xy)+2yx+y với x>0;y>0;xy.
b) Giải phương trình x2+4(1x+1+3)8=0.
c) Giải hệ phương trình {xy2x+y=6(x+1)2+(y2)2=8
Câu 2.
Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:y=kxk+2 (k là tham số khác 2). Tìm k sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng Δ lớn nhất.
Câu 3.
a) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho p=3n37n2+3n+6 là một số nguyên tố.
b) Cho a,b là hai số dương thay đổi và thoả mãn (a+2)(b+2)9. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a3a2+2b2+b3b2+2a2.
Câu 4.
Cho trước đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài (O). Từ M vẽ đến (O) hai tiếp tuyến MA,MB (A,B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD thay đổi nhưng không đi qua O (C nằm giữa MD). AB cắt OM tại E. Các tiếp tuyến của (O) tại CD cắt nhau tại S.
a) Chứng minh ΔMEC đồng dạng với ΔMDO.
b) Chứng minh EBED=ACAD.
c) Chứng minh điểm S nằm trên một đường thẳng cố định.
Câu 5.
Cho hình bình hành ABCD có điện tích 2S(S>0). Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh AB (MA,MS). Gọi P là giao điểm của MCBD, Q là giao điểm của MDAC. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh AB sao cho tứ giác CPQD có điện tích nhỏ nhất.

7. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định năm học 2014-2015.
Đề thi và Hướng dẫn giải Môn Toán chung. Download.
Đề thi và hướng dẫn giải Môn Toán chuyên. Download.

8. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum năm học 2014-2015.
Câu 1. 
Cho biểu thức:

P=x2+xxx+12x+xx+2,    (x>0).

1) Rút gọn P.
2) Tìm giá trị của x để 1P có giá trị nguyên.
Câu 2.
1) Giải phương trình: (x2)(3x+11)=3x.
2) Cho tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH(HBC), biết độ dài hai cạnh góc vuông là các nghiệm của phương trình x22(m+1)x+2m+1=0. Tìm giá trị của tham số m để độ dài AH=12.
Câu 3.
1) Giải hệ phương trình :

{2x2+y23xy=xy2x2y2=1

2) Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) và đường thẳng (D) lần lượt có phương trình: y=12x2y=mx+2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, (D) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A,B và tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ).
Câu 4.
Cho đường tròn (O) có tâm O. Từ điểm M ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến MC,MD với (O) (C,D là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MAB không đi qua tâm O, biết A nằm giữa MB. Tia phân giác góc ACB cắt AB tại E.
1) Chứng minh tam giác MCE cân tại M.
2) Chứng minh DE là phân giác góc ADB.
3) Gọi trung điểm ABI. Chứng minh IM là phân giác của góc CID.
Câu 5. 
Cho hai số thực a,b thay đổi, thỏa mãn điều kiện a+b1a>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

Q=2a+b2+b4a.


9. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định năm học 2014-2015.


Hướng dẫn giải Đề thi vào lớp 10 Lê Quý Đôn. Download.

10. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên tỉnh Ninh Bình năm học 2014-2015. Download.
11. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên Đại học Khoa học Huế 2014-2015.
Câu I.
1. Chứng minh rằng: Giá trị P không phụ thuộc x.

P=2xx+3x+2+5x+1x+4x+3+x+10x+5x+6.

2. Cho bốn số nguyên thoả a+b=c+dab+1=cd. Chứng minh rằng: c=d.
Câu II.
1. Giải phương trình: x2+8x+8=5x+20.
2. Giải hệ phương trình: {x3+2y2=16y3+2x2=16
Câu III.
Cho phương trình x42(m2+2)x2+4m2+2m+2=0 (1), trong đó m là tham số thực.
1. Chứng minh rằng với mọi m phương trình (1) luôn có 4 nghiệm phân biệt a,b,c,d.
2.Tìm m biết a4+b4+c4+d4=24.
Câu IV.
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Dựng đường tròn (S) tâm A và có bán kính nhỏ hơn AH. Từ B vẽ tiếp tuyến BE với đường tròn (S) (E tiếp điểm). Đường thẳng HE cắt (S) tại điểm thứ hai là F. Chứng minh rằng:
1. Tam giác AEF đồng dạng ABC.
2. Đường thẳng CF là tiếp tuyến với (S).
Câu V.
20 đội bóng thi đấu (kết quả chỉ có thắng hoặc thua) theo thể thức vòng tròn. Chứng minh: có thể sắp xếp tất cả 20 đội bóng theo một thứ tự sao cho đội đứng trước thắng đội đứng kề sau.
Câu VI.
Chứng minh phương trình x22y2+8z=3 ko có nghiệm nguyên.
12. Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai 2014-2015.

13. Đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Huế, Tp Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng và các tỉnh khác. Xem tại đây.
13. Đáp án Đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2014 - 2015.  Download file PDF. 
Đáp án Đề thi Môn văn vào lớp 10 Tp HCM năm 2014. Download.
Đáp án Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 10 Tp HCM năm 2014. Download.





14. Đáp án Đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Thành phố Đà Nẵng năm học 2014 - 2015. Download file PDF.
Đáp án Đề thi môn Văn vào lớp 10. Download.

15. Đáp án Đề thi môn Toán vào lớp 10 tại Thành phố Hải Phòng năm học 2014 - 2015. Download file PDF.

16. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương năm học 2014 - 2015. Download.

17. Đáp án Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Khánh Hòa năm học 2014 - 2015. Download.

18. Đáp án Đề thi môn Toán vào lớp 10 chuyên Lê Quý Đôn tỉnh Khánh Hòa năm học 2014 - 2015. Download.

19. Đáp án Đề thi môn Toán vào lớp 10 tỉnh Bắc Ninh năm học 2014 - 2015. Download.

20. Đáp án Đề thi môn Toán vào lớp 10 tỉnh Quảng Ngãi năm học 2014 - 2015. Download.

21. Đề thi môn Toán vào lớp 10 chuyên Lê Khiết tỉnh Quảng Ngãi năm học 2014 - 2015. Download.

22. Đề thi môn Toán vào lớp 10 chuyên Hùng Vương, Phú Thọ năm học 2014 - 2015. Download.

23. Đáp án Đề thi môn Toán vào lớp 10 không chuyên tỉnh Phú Thọ năm học 2014 - 2015. Download.

24. Đáp án Đề thi môn Toán vào lớp 10 không chuyên tỉnh Tây Ninh năm học 2014 - 2015. Download.

25. Đáp án Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa năm học 2014 - 2015. Download.


26. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT Hà Nội năm học 2014 - 2015. Download.

27. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT chuyên Quốc Học Huế năm học 2014 - 2015.

Bài 1. Giải hệ phương trình:
$$\left\{\begin{matrix}\frac{1}{x-1}+\frac{1}{y-2}+\frac{1}{z-3}=1 \\ \frac{1}{(x-1)^{2}}-\frac{2}{(y-2)(z-3)}=-1 \end{matrix}\right.$$

Bài 2.
1. Cho các số $a,b,c$ khác $0$.
$$\left\{\begin{matrix}a^{2}(b+c)+b^{2}(a+c)+c^{2}(a+b)+2abc=0 \\ a^{2013}+b^{2013}+c^{2013}=1 \end{matrix}\right.$$
Chứng minh
$$\frac{2014}{a^{2015}}+\frac{2014}{b^{2015}}+\frac{2014}{c^{2015}}=2014.$$

2. Gọi $\alpha$ là nghiệm của pt $x^{2}+x-1=0$. Tính giá trị của biểu thức
$$T=\alpha +\sqrt{\alpha ^{8}+10\alpha +13}/$$

Bài 3.
Cho đường tròn $(O)$, dây cung $AB$ cố điịnh ($AB$ không phải là đường kính), $P$ là 1 điểm trên dây $AB$ ($P$ khác $A,B$). Đường tròn tâm $C$ và $D$ đi qua $P$ và tiếp xúc với đường tròn $(O)$ lần lượt tại $ A,B$, 2 đường tròn đó cắt nhau tại điển thứ 2 là $M$.
1. Chứng minh rằng $O,D,C,M$ cùng thuộc 1 đường tròn.
2. Chứng minh điểm $M$ thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác $AOB$ và khi điểm $P$ di động trên dây cung $AB$ thì đường thẳng $MP$ đi qua điểm cố định $N$.
3. Cho $AB=a$. Tìm vị trí $P$ trên dây $AB$ để $PM.PN$ đạt giá trị lớn nhất.
Bài 4.
1. Chứng minh rằng tồn tại $2014$ số nguyên dương $x_{1},x_{2},x_{3},...,x_{2014}$ thỏa mãn:
$$\left\{\begin{matrix}x_{1} < x_{2} < x_{3} < ... < x_{2014} \\ 1=\frac{1}{x_{1}}+\frac{2}{x_{2}}+\frac{3}{x_{3}}+...+\frac{2014}{x_{2014}} \end{matrix}\right.$$
2. Tìm tất cả số nguyên $p$ sao cho tồn tại $2014$ số nguyên dương $x_{1},x_{2},x_{3},...,x_{2014}$ thỏa mãn:
$$\left\{\begin{matrix}x_{1} < x_{2} < x_{3} < ... < x_{2014} \\ p=\frac{1}{x_{1}}+\frac{2}{x_{2}}+\frac{3}{x_{3}}+...+\frac{2014}{x_{2014}}\end{matrix}\right.$$
Bài 5.
1. Cho $n$ nguyên dương và $n+1$ và $2n+1$ là số chính phương. Chứng minh rằng $n$ chia hết $24$
2. Cho các số $a,b$ thỏa $ab=1$. Tìm $a,b$ sao cho
$$A=(a^{2}+b^{2}+1)(a^{4}+b^{4})+\frac{4}{a^{2}+b^{^{2}}}$$
đạt giá trị nhỏ nhất.

28. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam và Chu Văn An năm học 2014 - 2015.

c1-8934-1403760475.jpg

c2-7331-1403760475.jpg

c3-3319-1403760475.jpg

c4-9493-1403760475.jpg

c5-6795-1403760475.jpg

c6-8655-1403760475.jpg

c7-3002-1403760475.jpg

c8-9363-1403760475.jpg

29. Đề thi môn Toán vào lớp 10 tỉnh Yên Bái năm học 2014 - 2015. Download.

30. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh KonTum năm học 2014 - 2015. Download.

31. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Nghệ An năm học 2014 - 2015. Download.

32. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Tuyên Quang năm học 2014 - 2015. Download.

33. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT chuyên Lê Hồng Phong và Trần Đại Nghĩa, Tp HCM năm học 2014 - 2015. Download.

34. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm học 2014 - 2015. Download.

35. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Đắc Lắc năm học 2014 - 2015. Download.

36. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Bình Định năm học 2014 - 2015. Download.

37. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Hà Nam năm học 2014 - 2015. Download.

38. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT chuyên Thái Bình năm học 2014 - 2015. Download.

39. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Quảng Ninh năm học 2014 - 2015. Download.

40. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Hưng Yên năm học 2014 - 2015. Download.

41. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Bến Tre năm học 2014 - 2015. Download.

42. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Ninh Bình năm học 2014 - 2015. Download.

43. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Bình Dương năm học 2014 - 2015. Download.

44. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2014 - 2015. Download.

45. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Long An năm học 2014 - 2015. Download.

46. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An năm học 2014 - 2015. Download.

47. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Thanh Hóa năm học 2014 - 2015. Download.

48. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT tỉnh Bắc Giang năm học 2014 - 2015. Download.

49. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT chuyên Thái Bình năm học 2014 - 2015. Download.

50. Đề thi môn Toán vào lớp 10 THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ năm học 2014 - 2015. Download.